MH08 – MẠNG MÁY TÍNH
Tên môn học: Mạng máy tính
Mã số môn học: MH 08
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ; ( Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, thảo luận, bài tập: 41 giờ; Kiểm tra: 4 giờ).
Thời gian lớp học: 07h45 đến 11h15
Phòng học: Phòng Mạng 1 (Lầu 3, Khu A)
Danh sách lớp học: Xem điểm danh
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
STT | NỘI DUNG | HÌNH THỨC | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
1 | Bài kiểm tra đầu giờ | Trắc nghiệm | |
2 | Mô hình mạng | Thực hành | |
3 | Các thiết bị cơ bản của mạng máy tính | Thực hành | |
5 | Công nghệ mạng Ethernet | Thực hành | |
6 | TCP/IP và Internet | Thực hành | |
7 | Thi kết thúc môn | Tích hợp (Lý thuyết, Thực hành) |
KẾ HOẠCH MÔN HỌC
STT | NGÀY | BÀI GIẢNG | Thực hành | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | 28/02/2022 | Bài 1: Giới thiệu tổng quan mạng máy tính 1.1 Các khái niệm cơ bản và thuật ngữ 1.2 Phân loại mạng máy tính 1.3 Giao thức phân tầng, mô hình dịch vụ | Phiếu bài tập 1 | |
2 | 02/03/2022 | Mở đầu (Mạng LAN, Ôn tập) Bài 2: Mô hình mạng 2.1 Khái niệm mô hình mạng 2.2 Mô hình mạng Bus 2.3 Mô hình mạng Star | Thực hành mô hình Star | |
3 | 03/03/2022 | Bài 2: Mô hình mạng 2.4 Mô hình mạng Star mở rộng 2.5 Mô hình mạng Ring 2.6 Mô hình mạng Full Mesh | Bấm dây mạng | |
4 | 05/03/2022 | Bài 3: Các thiết bị cơ bản của mạng máy tính 3.1 Card mạng (NIC) 3.2 Bộ lập (Repeater) 3.3 Bộ tập trung (Hub) | Lắp thiết bị vào tủ mạng | |
5 | 07/03/2022 | Bài 3: Các thiết bị cơ bản của mạng máy tính 3.4 Cầu nối (Bridge) 3.5 Bộ chuyển mạch (Switch) 3.6 Bộ chuyển đổi quang điện (Converter quang) | Bài tập Video | Nộp bài |
6 | 09/03/2022 | Bài 3: Các thiết bị cơ bản của mạng máy tính 3.7 Bộ định tuyến (Router) | ||
7 | 10/03/2022 | Bài 3: Các thiết bị cơ bản của mạng máy tính 3.8 Cổng thông tin (Gateway) 3.9 Máy chủ dịch vụ (Server) 3.10 Trạm làm việc (Workstation) | ||
8 | 12/03/2022 | Bài 4: Công nghệ mạng Ethernet 4.1 Giới thiệu Ethernet | ||
9 | 14/03/2022 | Bài 4: Công nghệ mạng Ethernet 4.2 Đặc điểm của cáp UTP | ||
10 | 16/03/2022 | Bài 4: Công nghệ mạng Ethernet 4.3 Đặc điểm của cáp đồng trục, cáp quang | ||
11 | 17/03/2022 | Bài 4: Công nghệ mạng Ethernet 4.4: Ethernet 10-Mbps | ||
12 | 19/03/2022 | Bài 4: Công nghệ mạng Ethernet 4.5: Fast Ethernet 100 Mbps | ||
13 | 21/03/2022 | Bài 4: Công nghệ mạng Ethernet 4.6 Gigabit Ethernet 1000 Mbps 4.7 10 Gigabit Ethernet | ||
14 | 23/03/2022 | Bài 5: TCP/IP và Internet 5.1 Bộ giao thức TCP/IP 5.2 Địa chỉ IP, IP Public và Private 5.3 Giao thức IPv4 và IPv6 | ||
15 | 24/03/2022 | Bài 5: TCP/IP và Internet 5.5 Chuyển đổi IPv4 sang IPv6 5.6 Phân chia mạng con với IPv4 | ||
16 | 26/03/2022 | Bài 5: TCP/IP và Internet 5.7 Các giao thức TCP và UDP 5.8 Các dịch vụ mạng TCP/IP | ||
17 | 28/03/2022 | Bài 6: Quản trị mạng 6.1 Nghề quản trị mạng 6.2 Công việc của nhân viên quản trị mạng 6.3 Quản trị hệ thống (mô hình mạng, cấu hình mạng,…) | ||
18 | 30/03/2022 | Bài 6: Quản trị mạng 6.4 Quản trị Server Windows / Linux 6.5 Quản trị Websites 6.6 Triển khai dịch vụ mạng | ||
19 | 04/04/2022 | Bài 6: Quản trị mạng 6.6 Triển khai an toàn thông tin 6.7 Hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố |