Lớp học

Học kỳ 1, 2022/2023

  1. Xây dựng hệ thống Camera quan sát (MC22)
  2. Quản trị mạng Linux (MC22)
  3. Quản trị hệ điều hành Linux (CNE931410A)
  4. Dịch vụ mạng Linux (CNE931410A)
  5. Quản trị WebServer (LT21A, LT21B)
  6. Mạng Viễn thông (MC22)
  7. Lập trình căn bản (CGR931212A, CNE931412A)
  8. Công nghệ mạng không dây (CNE931410A, CNE931411A)
  9. Mạng máy tính và Internet (CGR931212A, CNE931412A)
  10. Quản trị hệ điều hành Linux (CNE951411A)
  11. Dịch vụ mạng Linux (CNE951411A)
  12. Công nghệ mạng không dây (CNE951411A)
  13. Công nghệ ảo hóa (CNE951411A)

Học kỳ 2, 2021/2022

  1. Tin học
  2. Mạng máy tính (MC21)

Học kỳ 1, 2021/2022

  1. MĐ 18 – Triển khai dịch vụ viễn thông (MC20CVA1; MC20CVA3)
  2. MĐ 18 – Triển khai dịch vụ viễn thông (MC20CVA2)
  3. MĐ 19 – Triển khai dịch vụ viễn thông (MC20)
  4. MĐ 17 – Thực nghiệp triển khai hệ thống mạng (MC19)
  5. MH 05 – Tin học (Cao đẳng Thú Y, Nuôi Trồng, BVTV)
  6. MH 05 – Tin học (Liên thông CĐ – Thực phẩm, Điện công nghiệp, Nuôi trồng thủy sản)
  7. MH 05 – Tin học (Liên thông CĐ – Kế toán doanh nghiệp, BT&SC Thiết bị nhiệt)

Học kỳ 2, 2020/2021

  1. MĐ 11 – Quản trị mạng Linux (MC20)
  2. MĐ 14 – Xây dựng hệ thống Camera quan sát (MC20)
  3. MĐ 14 – Xây dựng hệ thống Camera quan sát (MC20CVA1)
  4. MĐ 14 – Xây dựng hệ thống Camera quan sát (MC20CVA2)
  5. MĐ 14 – Xây dựng hệ thống Camera quan sát (MC20CVA3)

Học kỳ 1, 2020/2021

  1. MĐ 13 – Quản trị mạng Linux (MC19)
  2. MĐ 14 – Triển khai hệ thống mạng (MC19)
  3. MĐ 16 – Hạ tầng mạng viễn thông cho doanh nghiệp (MC19)
  4. MH 08 – Mạng máy tính (MC20CVA2)
  5. MĐ 09 – Thiết kế xây dựng mạng LAN (MC20CVA2, MC20CVA3)
  6. MĐ 10 – Quản trị mạng Windows Server (MC20CVA2)
  7. MH 05 – Tin học (MC20, DH20, ML20, SD20)

Học kỳ 2, 2019/2020

  1. MH 10 – Xây dựng mạng LAN (MC19)
  2. MĐ 16 – Hạ tầng mạng viễn thông cho doanh nghiệp (MC18)
  3. MĐ 16 – Hạ tầng mạng viễn thông cho doanh nghiệp (MC18T)